Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015-2016
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GD&ĐT)
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học,
năm học 2015-2016
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 10/16 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
|
|
1 | Phòng học kiên cố | 10 |
|
2 | Phòng học bán kiên cố | 02 |
|
3 | Phòng học tạm |
|
|
4 | Phòng học nhờ |
|
|
III | Số điểm trường | 01 |
|
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6781 |
|
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1800 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 528 |
|
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) |
|
|
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 96 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 |
|
|
2 | Khối lớp 2 | 90 |
|
3 | Khối lớp 3 | 85 |
|
4 | Khối lớp 4 |
|
|
5 | Khối lớp 5 |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 16 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 01 |
|
2 | Cát xét | 03 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 01 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 12 |
|
5 | Thiết bị khác… |
|
|
6 | Đàn Piano | 01 |
|
| Đàn Ocgan | 03 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 20 |
XI | Nhà ăn | 150 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho HS | Số m2/học sinh |
| |
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x |
|
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn VS* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
| x |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Đông Triều, ngày 10 tháng 9 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Trần Văn Toán
- Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2014-2015
- Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016
- Phân công lịch trực tết Nguyên đán Ất Mùi năm 2015
- Chương trình công tác tháng 02-2015
- Chương trình công tác tháng 01-2015
- Lịch công tác tháng 12-2014
- Lịch công tác tháng 11-2014
- Lịch công tác tháng 10-2014
- Lịch công tác tháng 9-2014
- Lịch công tác tháng 8-2014
- Danh sách cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường năm học 2014-2015
- Phân công chuyên môn năm học 2014-2015
- Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2014 - 2015
- Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2014-2015